• HOẠT CHẤT

    Eperisone


    THÀNH PHẦN

    Eperisone hydrochloride

    CÔNG DỤNG - CHỈ ĐỊNH

    - Thuốc Myonal 50mg cải thiện các triệu chứng tăng trương lực cơ trong các bệnh lý sau: hội chứng đốt sống cổ, viêm quanh khớp vai và đau thắt lưng.

    - Liệt cứng trong các bệnh lý sau:

    Bệnh lý mạch máu não, liệt cứng do tủy, thoái hóa đốt sống cổ, di chứng sau phẫu thuật ( bao gồm cả u não tủy ), di chứng sau chấn thương ( chấn thương tủy, chấn thương sọ não ), xơ cứng cột bên teo cơ, bại não, thoái hóa não tủy, bệnh lý mạch máu tủy và các bệnh lý não tủy khác

    CÁCH DÙNG - LIỀU DÙNG

    Liều thông thường đối với người lớn là 3 viên/ngày ( 150 mg Eperisone Hydrocholodride ), chia làm 3 lần uống sau mỗi bữa ăn. Liều nên được điều chỉnh tùy theo tuổi bệnh nhân và mức độ trầm trọng của các triệu chứng

    CHỐNG CHỈ ĐỊNH

    Quá mẫn với thành phần của thuốc

    THẬN TRỌNG

    - Giảm liều hoặc ngưng thuốc khi bị yếu sức, chóng mặt, buồn ngủ hoặc các triệu chứng khác.

    - Không nên lái xe hay sử dụng máy móc khi dùng thuốc.

    TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN

    Đau dạ dày, buồn nôn, chóng mặt, chán ăn, buồn ngủ, phát ban ở da, tiêu chảy, không tiêu, đau đầu, táo bón.

    QUY CÁCH ĐÓNG GÓI

    Hộp 3 vỉ x 10 viên nén

    NHÀ SẢN XUẤT

    Eisai, Nhật Bản

    Sản phẩm tương tự:

    Erixon 50mg 

    COpy ghi nguồn : trungtamthuoc.com


    votre commentaire
  •  

    Nhiều người thắc mắc Thuốc Bluemoxi là thuốc gì? giá bao nhiêu? có tác dụng gì? trong bài viết này Dược Liệu Việt Nam xin chia sẻ thông tin chi tiết.

    THÀNH PHẦN

    Mỗi viên nén bao phim BLUEMOXI chứa:

    Moxifloxacin hydrochloride 436,8mg Tương đương với moxifloxacin 400 mg

    Tá dược: Mannitol, magnesium stearate, colloida anhydrous silica, croscarmellose sodium, microcrystalline cellulose, opadry pink

      

    MÔ TẢ SẢN PHẨM

    Viên nén bao phim hình thuôn dài, màu đỏ

    Đóng gói: Hộp 1 vỉ X 7 viên

    Thuốc BLUEMOXI giá bao nhiêu?

    Giá BLUEMOXI : 400.000 đồng/ 1 Hộp 7 viên

    Mua BLUEMOXI ở đâu?

    BLUEMOXI bán tại Nhà thuốc Ngọc Anh, hotline 098 572 9595, chúng tôi giao hàng toàn quốc, trả tiền khi nhận hàng

    CHỈ ĐỊNH

    • Điều trị bệnh nhiễm khuẩn xoang cấp do các vi khuẩn nhạy cảm: Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae, Moraxella catarrhalis.

    Do kháng sinh fluoroquinolon, trong đó có moxifloxacin liên quan đến phản ứng có hại nghiêm trọng (xem mục Cảnh báo và thận trọng) và viêm xoang cấp tính do vi khuẩn một số bệnh nhân có thể tự khỏi, chỉ nên sử dụng moxifloxacin cho những bệnh nhân không có lựa chọn điều trị khác thay thế.

    • Đợt cấp của viêm phế quản mạn tính gây ra bởi Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae, Haemophilus parainfluenzae, Klebsiella pneumoniae, Staphylococcus aureus hoặc Moraxella catarrhalis.

    Do kháng sinh fluoroquinolon, trong đó CO moxifloxacin liên quan đến phản ứng có hại nghiêm trọng (xem mục Cảnh báo và thận trọng) và đợt nhiễm khuẩn cấp của viêm phế quản mạn tính ở một số bệnh nhân có thể tự khỏi, chỉ nên sử dụng moxifloxacin cho những bệnh nhân không có lựa chọn điều trị khác thay thế.

    • Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng mức độ từ nhẹ và vừa do các vi khuẩn Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae, Mycoplasma pneumoniae, Chlamydia pneumoniae hoặc Moraxella catarrhalis.

    • Nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da do Staphylococcus aureus và Streptococcus pyogenes.

    • Thuốc có hiệu quả trong điều trị các bệnh nhiễm khuẩn da như: Áp xe dưới da không biến chứng, đinh nhọt, chốc lở và viêm mô tế bào.


    votre commentaire
  • Cotripro Gel là một sản phẩm mới dưới dạng kem bôi trĩ đầu tiên tại Việt Nam do công ty cổ phần dược phẩm Thái Minh sản xuất với các thành phần:

    • Purified water, Hydroxyethyl Acrylate and Sodium Acryloydimethyl Taurate Copolymer, Artemisia vulgaris extract (cao Ngải cứu), Pluchea indica extract (cao Cúc tần), Piper lolot extract (cao lá Lốt), Ficus glomerata extract (cao lá Sung), Glycerin, PEG-40 hydrogenated castor oil, Phenoxyethanol, Polycrylate crosspolymer-6, Curcuma longa extract (tinh chất Nghệ), Polyacrylate crosspolymer-11.

    Tác dụng của Cotrpro Gel:

    1. Giúp làm dịu da khi bị đau, nóng rát và khó chịu do bệnh Trĩ.
    2. Giúp làm săn se vùng da hậu môn, giảm chảy máu do bệnh Trĩ.
    3. Giúp co Trĩ hiệu quả.

    Thuốc Cotripro Gel giá bao nhiêu?

    Cotripro gel giá 290.000 đồng 1 tuýp bán tại các nhà thuốc trên toàn quốc.

    Cotripro Gel có tốt không?

    Sản phẩm Cotripro Gel được sản xuất từ nguyên liệu thiên nhiên ít gây tác dụng phụ, được bệnh nhân phản hồi khá tốt.

    Tuy nhiên so với các sản phẩm thuốc bôi trĩ nước ngoài thì Cotripro Gel còn giá quá cao, chất lượng không tương xứng với số tiền bỏ ra.

    Tại các bệnh viện lớn, bác sĩ khuyên bệnh nhân trĩ nên dùng các loại gel bôi trĩ của nước ngoài như Thuốc bôi trĩ PREPARATION H

    Một số hình ảnh của sản phẩm Cotripro Gel


    votre commentaire
  • Nhà thuốc Ngọc Anh xin giới thiệu đến quý khách sản phẩm thuốc BANITASE có tác dụng điều trị hội chứng ruột kích thích, chứng táo bón có nhu động hoặc mất trương lực. Dưới đây là các thông tin chi tiết về sản phẩm này.

    Thuốc BANITASE giá bao nhiêu? mua ở đâu Hà Nội, TpHcm?

    Thuốc BANITASE giá 850.000 đồng/hộp bán theo đơn tại nhà thuốc Ngọc Anh, chúng tôi giao hàng toàn quốc, tư vấn miễn phí 098 572 9595.

    Xem thêm các sản phẩm cùng tác dụng tại nhà thuốc chúng tôi:

    Hình ảnh: Thuốc Banitase
    Hình ảnh: Thuốc Banitase

    THÀNH PHẦN

    Mỗi viên nang mềm chứa:

    Trimebutine maleate  ................................ 100 mg

    Acid dehydrocholic................................ .....25 mg

    Pancreatin................................................. 150mg

    Bromelain................................................... 50 mg

    Simethicone............................................... 300 mg

    Tá dược: Dầu lecithin, Paraffin lỏng, Paraffin rắn, Gelatin, Glycerin đậm đặc, Ethyl vanilin, Nước tinh khiết, Màu vàng số 5, Màu vàng số 203, Màu xanh số 1, Titan dioxide.

    Banitase là thuốc gì

    DƯỢC LỰC HỌC

    Trimẹbutine là thuốc chống co thắt có tác động trên cơ, điều chỉnh sự vận động đường tiêu hóa, chất chủ vận enkephalinergic ở ngoại biên. Trimebutine có tác dụng điều hòa sự vận động đường tiêu hóa: có thể ức chế sự vận động này nếu trước đó đã bị kích thích.

    Acid dehydrocholic, acid mật, giúp giảm tạm thời chứng táo bón và kích thích đường mật.

    Pancreatin chứa các enzyme amylase, protease và lipase. Các enzyme này có tác dụng giống dịch tụy và khi dùng cho những bệnh nhân bị suy tuyến tụy cải thiện khả năng chuyển hóa tinh bột, protein và chất béo. Simethicone làm giảm sức căng bề mặt các bống hơi trong niêm mạc ông tiêu hóa, làm xẹp các bóng khí này, giúp cho sự tống hơi trong ống tiêu hóa, làm giảm sự sình bụng. Bromelain làm tăng hoạt tính phân hủy fibrin cũng như ức chế sự tổng hợp fibrinogen. Bromelain cũng trực tiếp phân hủy fibrin và fibrinogen. Bromelain làm nồng độ kininogen và bradykinin viêm. Trong một nghiên cứu thấy bromelain làm giảm bài tiết các tiền chất gây viêm cytokines cũng như chemokines nên có thể có tác dụng trong bệnh viêm loét đại tràng và bệnh Crohn.

    Hình ảnh: Thuốc Banitase

    DƯỢC ĐỘNG HỌC

    Trimebutine được hấp thu tốt bằng đường uống, đạt nồng độ tối đa trong máu sau khi uống từ 1-2 giờ. Trimebutine được đào thải nhanh chủ yếu qua nước tiểu: trung bình 70% sau 24 giờ. Acid dehydrocholic, pancreatin và simethicone không hấp thu qua đường tiêu hóa, chỉ được phân bố vào lumen ruột và đào thải dưới dạng không đổi
    qua phân. Bromelain hấp thu hoàn toàn qua đường tiêu hóa, với hơn 40% chât có phân tử lượng cao được phát hiện trong máu sau khi uống. Nồng độ cao nhất của bromelain được tìm thấy trong máu 1 giờ sau khi uống; tuy nhiên, hoạt tính phân giải protein của nó nhanh chóng bị mất hoạt tính.

    CHỈ ĐỊNH

    Khó tiêu ở da dày hoặc ruột, rối loạn bài tiết acid mật hoặc tụy, khó tiêu sau khi phẫu thuật dạ dày hoặc phẫu thuật cắt bỏ túi mât, hội chứng ruột kích thích, chứng táo bón có nhu động hoặc mất trương lực, không tiêu do loạn vận động đường tiêu hóa, tiêu chảy chức năng.

    LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG

    Người lớn: 2 viên x 3 lần/ ngày trước khi ăn.

    CHỐNG CHỈ ĐỊNH

    Bệnh nhân mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc.

    THẬN TRỌNG

    Do bênh nhân lớn tuổi thường bị giảm chức năng thận hơn, cho nên cân thận trọng trong việc lựa chọn liều dùng đối với nhóm bệnh nhân này.

    TƯƠNG TÁC THUỐC

    Cisaprid: Tác dụng điều hòa nhu động ruột của thuốc kháng cholinergic có thể bị Cisaprid làm mất đi khi dùng chung hai thuốc này với nhau.

    Procainamid: Dùng chung Procainamid với trimebutine có thể làm tăng tác dụng kháng thần kinh phế vị trên sự dẫn truyền thần kinh ở nút nhĩ thất.

    SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ

    Phụ nữ có thai

    Không có nghiên cứu đổi chứng tốt và phù hợp trên phụ nữ mang thai. Do đó, chỉ nên sử dụng thuốc này khi chứng minh rõ lợi ích điều trị hơn nguy cơ tiềm tàng cho thai nhi.

    Phụ nữ cho con bú

    Độ an toàn của thuốc trong thời gian cho con bú chưa được thiết lâp. Do đó, nên tránh dùng thuốc trong thời gian cho con bú.

    Tuy nhiên, nếu thực sự cần thiết, nên ngưng cho con bú.

    ẢNH HƯỞNG ĐẾN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC

    Chưa có báo cáo thuốc gây ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc

    TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN

    Hệ tiêu hóa: hiếm khi xảy ra táo bón, tiêu chảy, buồn nôn, khó tiêu hoăc khô miệng.

    Hệ tuần hoàn: hiếm khi xảy ra nhịp tim nhanh.

    Hệ tâm- thần kinh: hiêm khi xảy ra mệt mỏi, cảm giác nóng lạnh, chóng mặt, khó chịu, nhức đầu và trạng thái thôi miên nhẹ.

    Hệ gan: hiếm khi xảy ra tăng GOT, GPT.

    Quá mẫn: hiếm khi xảy ra phát ban. Trong trường hợp triệu chứng này xảy ra, nên ngưng sử dụng thuốc.

    Thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.

    Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ

    QUÁ LIỀU

    Chưa có báo cáo các trường hợp quá liêu.

    THÔNG TIN SẢN PHẨM

    DẠNG BÀO CHẾ: Viên nang mềm

    SĐK: VD-22374-15

    BẢO QUẢN: Bảo quản trong hộp kín, ở nhiệt độ dưới 30°c.

    HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

    Không dùng thuôc quá thời han sử dung.

    ĐÓNG GÓI

    Hộp 12 vỉ x 5 viên nang mềm

    Hộp 20 vỉ x 5 viên nang mềm

    Sản xuất theo nhượng quyền của:

    DAEWON PHARM. CO. LTD.

    Tại CÔNG TY TNHH PHIL INTER PHARMA

    Số 25, Đường số 8, Khu Công nghiệp Việt Nam- Singapore, Thuận An, Bình Dương

     


    votre commentaire